Thứ Hai, 30 tháng 1, 2012

CHÚ THÍCH THUẬT NGỮ


SG : Sehr Gut – Rất tốt. Đây là thành tích cao nhất mà một chú chó trẻ có thể đạt được.
G :Gut – Tốt
U : Ungenugend – Không đủ điều kiện.
V :Vorzuglich – Tuyệt vời.
VA :Vorzuglich-Auslese – Rất tuyệt vời
VSV :Becgie vô địch tại Việt Nam. Danh hiệu này đạt được với điều kiện: Phải đạt được ít nhất 3 lần từ thứ hạng nhất đến thứ hạng 3 trong các kỳ thi show tại Việt Nam trong trong thời gian 2 năm liền.
M :Mangelhaft – Thiếu điều kiện.
A :Ausreichend – Đủ điều kiện.
AD :Ausdauerpruefung - Uthållighetsprov (UHP)
BH :Begleithundsprüfung = Behörighetsprov, Anlags-/förighetsprov 
KKL :Korklasse I / II – Chứng chỉ làm giống loại I / loại II
Lbz :Lebenszeit – Chứng chỉ làm giống trọng đời.
* :Chó đã có chứng chỉ làm giống và được phép cấp giấy phép để được sử dụng làm giống. 
"a"-normal :Hai chân sau chụp hình đạt loại tốt, bình thường. 
"a"-fast normal :Hai chân sau chụp hình không có dấu hiệu nghi vấn. 
"a"-Noch Zugelassen : Có nghi vấn.
OG :Ortsgruppe - CLB địa phương.
SchH I , II , III : Schutzhund – Danh hiệu chó bảo vệ, bao gồm luôn cả vâng lệnh và do tìm đồ vật.
IPO I , II , III : Schutzhund - Internationell skyddshundtitel (övr. se ovan)
FH :Fahrtenhund – Chó do tìm đồ vật
HGH :Herdengebrauchshund – Chó chăn cừu.
LawH :Lawinenhund - Lavinhund 
PH , PSP , PFP , PDH , BpDH :Polizeihund – Chó sử dụng trong nghành cảnh sát.
GRH :Grenzenhund – Chó sử dụng tại biên giới.
ZH :Zollhund – Chó hải quan, cửa khẩu.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét